Unit 5: Looking back
Pronunciation
1. Listen and practise saying the following sentences. Mark the intonation: rising (/) or falling (). (Nghe và tập nói những câu dưới đây. Đánh dấu ngữ điệu: lên (/) hay xuống ().)
Bài nghe:
Falling intonation: 1, 3, 5.
Rising intonation: 2, 4.
Vocabulary
- Choose the sentences with the words (a-f). (Hoàn thành càu bằng những từ (a-t).)
1.e 2.d 3.b 4.f 5.c 6.a
Grammar
1. Choose the correct verb form in brackets to complete each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. to win (expect to V)
2. entering (permit + V-ing)
3. catching (risk + V-ing)
4. to take (promise to V: hứa làm gì)
5. visiting (recommend + V-ing)
2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct forms. (Hoàn thành câu bàng dạng đúng động từ cho trong khung.)
1. swimming 2. Dancing 3. Finding 4. Speaking 5. completing
3. Choose the correct verb form to complete each of the sentences. (Chọn dạng đúng của động từ đế hoàn thành câu.)
1. feel 2. is having 3. am looking
4. is smelling 5. is feeling
Tạm dịch:
1. Tôi cảm thấy mình nên đến Vịnh Hạ Long để thư giãn. Tôi quá căng thẳng.
2. Bạn có nghe thấy âm nhạc không? Lớp học của anh ấy đang có một cuộc tập dượt để thảo luận vào ngày mai với Đoàn thanh niên ASEAN.
3. Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, nhưng không thể nhìn thấy anh ấy trên phố.
4. Tôi có thể nhìn thấy anh ấy ở chợ. Bây giờ anh ấy đang ngửi thấy mùi cá.
5. Bác sĩ đang cảm nhận chân của cậu bé xem liệu nó bị gãy.
4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences (Dùng dạng đơn hoặc tiếp diễn của động từ cho trong khung để hoàn thành câu.)
1. recognise 2. Know 3. is thinking
4. Do...remember 5. are...feeling