Unit 7: Looking back

Unit 7: Looking back

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation. (Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

Bài nghe:

2. Listen and mark the rising (/) or falling () intonation for each question. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên (/) hoặc xuống () cho từng câu hỏi.)

Bài nghe:

1. What qualifications have you got?

2. Have you chosen a university to continue your education?

3. Where are you going during your gap year?

4. Have you been searching for postgraduate scholarships?

5. How can we apply for an internship?

Vocabulary

1. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.)

1. academic (adj): học thuật        

2. broaden (v): mở rộng

3. graduation (n): tốt nghiệp            

4. analytical (adj): phân tích

5. internship (n): thực tập       

6. respectively (adv): lần lượt

Dịch:

1. Mặc dù Kevin không có trình độ học vấn cao, nhưng anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm thực tiễn.

2. Có hai chuyên ngành có thể mở rộng tiềm năng việc làm của bạn.

3. Maria muốn dành một năm nghỉ sau khi tốt nghiệp trung học.

4. Hầu hết các trường đại học đang cung cấp các khóa học để giúp học sinh nâng cao kỹ năng phân tích.

5. Thời gian thực tập ngành y của bạn trong bệnh viện này là bao lâu?

6. Bằng cử nhân và bằng thạc sĩ ở Vương quốc Anh thường yêu cầu học ba năm và một năm.

Grammar

1. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous. (Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

1. have taken

2. have ... been waiting

3. have ... attended

4. have been writing

5. has been travelling

2. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous. (Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

 

1. The graduate students have been arriving since four o'clock.

2. The graduate students have all arrived at the lecture hall.

3. She has been doing her research project since last month.

4. They have visited this college three times (before).

5. I have been learning to play the piano over the last eight months / for eight months.

6. I have been discussing my research proposal with my professor since the beginning of my course.