Unit 7: Language
Vocabulary
1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. (Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong hộp.)
1. Kindergarten: Nhà trẻ, lớp mẫu giáo
2. Primary education: Giảo dục tiểu học
3. Lower secondary education: Giáo dục trung học cơ sở
4. Upper secondary education: Giáo dục trung học phổ thông
5. College: Cao đẳng
2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)
1. Academic
2. major
3. vocational
4. postgraduate
5. analytical
Pronunciation
1. Listen and repeat the following questions from the conversation in GETTING STARTED. Pay attention to the intonation of yes-no and wh-questions. (Nghe và lặp lại những câu dưới đây trích từ đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED. Chú ý ngữ điệu của câu hỏi yes-no và câu hỏi có từ đế hỏi.)
Bài nghe:
1. What are you looking for?
2. What is further education?
3. How are they different?
4. Will that lead to a bachelor's degree? /
5. What are your plans for the future?
2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner. (Nghe và nhắc lại với đúng giọng điệu. Sau đó thực hành các câu với bạn cùng lớp.)
Bài nghe:
1. How much does it cost to study in Singapore?
2. What types of programs does the university provide?
3. Where can I apply for scholarships to study overseas?
4. When should I send my application form?
5. How can I apply for a scholarship?
Grammar
1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Find the time expressions used with the verb forms below. (Đọc lại bài hội thoại trong phân GETTING STARTED. Tìm các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng với các động từ dưới đây.)
1. for several days
2. lately
3. since grade 9
4. before
2. Put the verb in each sentence in the present perfect continuous. (Chia động từ trong mỗi câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
1. have been surfing
2. has been living
3. has been looking
4. have been studying
5. has been teaching
3. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chia đúng dạng động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. have read
3. have been reading
3. Have you applied
4. have been waiting
5. has been giving
6. have never understood
Tạm dịch:
1. Tôi đã đọc ba cuốn sách về đào tạo chuyên ngành để hoàn thành dự án này.
2. Tôi đã đọc một báo cáo về giáo dục kể từ thứ Hai tuần trước. Tôi sẽ kết thúc vào Chủ Nhật này.
3. Bạn đã nộp đơn xin học bổng sang Singapore?
4. Tôi đã chờ đợi phản hồi của trường đại học về các yêu cầu đầu vào cho cả tuần. Tôi hy vọng sớm nhận được nó.
5. Giáo sư Wilson cũng đã tổ chức hội thảo cho sinh viên trong suốt 12 năm qua.
6. Tôi chưa bao giờ hiểu tại sao rất nhiều thanh thiếu niên lại muốn đi du học.